2-phospho-D-glyceric acid
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một axit 2-phosphoglyceric trong đó nửa axit glyceric có cấu hình D (R).
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
GW-493838
Xem chi tiết
GW493838 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Đau thần kinh.
[Methyltelluro]Acetate
Xem chi tiết
[methyltelluro] acetate là chất rắn. Hợp chất này thuộc về các hợp chất oxo đồng hữu cơ. Đây là những hợp chất hữu cơ có chứa một oxomate. Thuốc này nhắm mục tiêu protein sarcosine oxyase monomeric.
Desmopressin
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Desmopressin acetate
Loại thuốc
Chống lợi niệu (tương tự vasopressin). Chống xuất huyết.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,1 mg; 0,2 mg;
Viên đông khô: 25 mcg, 50 mcg, 60 mcg, 120 mcg, 240 mcg;
Thuốc tiêm: 4 microgam/ml dung dịch natri clorid 0,9%;
Thuốc nhỏ mũi: 100 microgam/ml, lọ 2,5 ml;
Thuốc xịt định liều: lọ 5 ml, chứa 500 microgam gồm 50 liều xịt.
Meclocycline
Xem chi tiết
Meclocycline đang được nghiên cứu trong thử nghiệm lâm sàng NCT00385515 (Hiệu quả của SNX-1012 trong Điều trị Viêm niêm mạc miệng) [L797].
DG051
Xem chi tiết
DG051 là một chất ức chế phân tử nhỏ mới của leukotriene A4 hydrolase (LTA4H), protein được tạo ra bởi một trong những gen trong con đường leukotriene đã được chứng minh có liên quan đến nguy cơ đau tim. DG051 được thiết kế để giảm nguy cơ đau tim bằng cách giảm sản xuất leukotriene B4 (LTB4), một sản phẩm cuối cùng của con đường leukotriene và là chất thúc đẩy viêm mạnh mẽ.
Clascoterone
Xem chi tiết
Clascoterone đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị mụn trứng cá Vulgaris.
Gosogliptin
Xem chi tiết
Gosogliptin đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị suy thận, mạn tính.
Bunamiodyl
Xem chi tiết
Rút khỏi thị trường Canada, Mỹ và Anh vào năm 1963 do bệnh thận.
Guvacine
Xem chi tiết
Guvacine là một alcaloid pyridine được tìm thấy trong hạt Areca (còn được gọi là hạt trầu). Nó là một loại thuốc thử nghiệm không có chỉ định được phê duyệt. Các nghiên cứu thực nghiệm vẫn đang được nghiên cứu để xác định tất cả các tác động sinh lý và cơ chế hoạt động của guvacine. Hiện tại người ta đã xác định rằng guvacine là một chất ức chế tái hấp thu GABA cụ thể không có ái lực đáng kể ở các thụ thể GABA.
Halothane
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Halothane (Halothan).
Loại thuốc
Thuốc mê đường hô hấp
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ 125 ml, 250 ml, halothane chứa 0,01% (kl/kl) thymol là chất bảo quản, một số sản phẩm có thể có 0,0005% (kl/kl) amoniac
Homatropine
Xem chi tiết
Homatropine là một loại thuốc chống cholinergic hoạt động như một chất đối kháng tại các thụ thể acetylcholine muscarinic. Nó có mặt trong thuốc chống ho, dưới tên thương mại Hycodan, kết hợp với hydrocodone (dihydrocodeinone) bitartrate được chỉ định để giảm triệu chứng ho như thuốc viên uống hoặc dung dịch. Homatropine được bao gồm trong số lượng trị liệu khác là homatropine methylbromide để ngăn chặn quá liều có chủ ý. Homatropine hydrobromide đã được sử dụng như là giải pháp nhãn khoa như là một cycloplegic để làm tê liệt chỗ ở tạm thời, và gây ra bệnh nấm da (sự giãn nở của đồng tử); tuy nhiên việc sử dụng trị liệu như vậy chưa được FDA chấp thuận là an toàn và hiệu quả.
GSK-1004723
Xem chi tiết
Gsk1004723 đã được điều tra để điều trị Viêm mũi dị ứng và Viêm mũi, Dị ứng, Theo mùa.
Sản phẩm liên quan